Camera bullet IP 4MP ống kính cố định
-
Cảm biến Sony Stavis 5 megapixel độ nhạy sáng cao
-
Chipset Ambarella - miễn lo vấn đề cửa hậu
-
Ống kính cố định 3.6mm phù hợp cho quan sát tổng quan
-
Tích hợp đèn hồng ngoại cho quan sát trong đêm tối, khoảng cách đến 24m
-
Thiết lập được 3 chế độ phơi sáng độc lập ngày, đêm, khi có chuyển động để thích ứng theo môi trường quan sát
-
Dãy động rộng (Wide Dynamic Range - WDR) cho hình ảnh chất lượng cao ngay cả khi môi trường ánh sáng phức tạp
-
Tối ưu băng thông và dung lượng lưu trữ
-
Tuỳ chọn tích hợp tính năng phân tích video: Phát hiện đối tượng; Phát hiện xâm nhập; Đếm qua đường kẻ; Khu vực bỏ qua; Nhận dạng ảnh nền; Phát hiện can thiệp
-
Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về bảo mật của hiệp hội công nghệ viễn thông Hàn Quốc
-
Vỏ hợp kim nhôm chịu thời tiết
Camera IP 5 mega pixel FlexWatch FW7902-PVF
- Là loại camera dạng bullet lắp đặt được trong nhà và ngoài trời với ống kính cố định tiêu cự cố định 3.6mm, 24 bóng hồng ngoại 850nm, khe cắm thẻ nhớ hỗ trợ 128GB, PoE 802.3af.
- Được trang bị cảm biến 1/2.8" 6.82 mega-pixel CMOS công nghệ Stavis của Sony với độ nhạy sáng cao cho chất lượng hình ảnh tốt trong hầu hết các điều kiện ánh sáng.
-Với chức năng WDR với độ lợi hơn 100dB cho phép FW7902-PVF quan sát được những nơi có độ tương phản cao.
- Được hỗ trợ các chuẩn nén H.265, H.264, MJPEG, FW7902-PVF yêu cầu băng thông và lưu trữ thấp, cho hình ảnh chất lượng cao với tốc độ hình lên đến 15fps@5M ở độ phân giải 2592x1944p hoặc 30fps@4M ở độ phân giải 2688x1520p.
- Phù hợp lắp đặt trong nhà và ngoài trời, nơi có bụi bẩn hoặc mưa nắng, cho quan sát chung, ngày và đêm tại nhà máy, kho tàng, siêu thị, trường học, bệnh viện, ngân hàng..
- Truy cập từ xa cho trình duyệt web | Remote access for Web Browser
- Kiểm soát băng thông Nework | Nework Bandwidth Control
- Chế độ VBR / CBR (32Kbps ~ 12Mbps) | VBR/CBR Mode (32Kbps~12Mbps)
- Báo động sự kiện, e-mail, Chức năng ftp | Event Alarm, e-mail, ftp Function
- RTP / RTSP (Đa phát) | RTP/RTSP (Multicast)
- Bảo vệ đa cấp | Multi-Level Protection
- Nâng cấp cho truy cập từ xa | Upgrade for Remote Access
- Ứng dụng Android / Apple SW | Android/Apple Application SW
`SONY STARVIS Image Sensor
- Highly sensitive SONY STARVIS CMOS Sensor provides crystal clear image in low light condition
3D-DNR (3D-Digital Noise Reduction)
- Advanced 3D-DNR technology detects and eliminates unnecessary noise by conducting comprehensive analysis of image pixels.
ONVIF
- Support standard protocol ONVIF, which makes it compatible with 3rd party’s software and system.
Made in Korea
WDR (Wide Dynamic Range)
- Realize one clear image by combining overexposed and underexposed identical images in backlight condition.
Camera
|
Cảm biến hình ảnh
|
Sony 1/2.9" 6.82 mega pixel CMOS
|
Ống kính
|
Tiêu cự cố định 3.6mm (F1.8), góc quan sát ngang: 84°
|
Ngày & Đêm
|
True Day & Night (ICR)
|
Độ nhạy sáng
|
Màu: 0.04 lux, Đe-Trắng: 0 lux
|
Tỷ số tín hiệu/ nhiễu
|
> 50dB (AGC Off)
|
Video
|
Hệ thống
|
Ambarella 32bit Embedded Linux, 256Mbyte SDRAM, 128Mbyte NAND Flash
|
Nén hình ảnh
|
H.265, H.264, MJPEG, JPEG
|
Độ phân giải
|
2592x1944, 2688x1520, 2048x1536, 1920x1080, 1280x720, 704x480, 640x352, 320x176, 160x96
|
Tốc độ khung hình
|
30fps/ 25fps @ 4MP, 15fps @ 5MP
|
Video stream
|
4 stream, có thể cài đặt được: H.265/H.264/MJPEG, tốc độ khung hình, tốc độ bit, VBR/ AVBR/ CBR/ ACBR, GOP
|
Cài đặt hình ảnh
|
Điều khiển focus
|
|
Điều khiển chế độ phơi sáng
|
Thiết lập được 4 chế độ phơi sáng độc lập: Ngày, Đêm, Có chuyển động, Có kích hoạt DI; AE Metering mode; Chế độ màn trập: Auto / Manual (1/30s(25s) ~ 1/32,000s), cài đặt được tốc độ màn trập Min/ Max; Độ sáng; Sáng nền (BLC, Realtime WDR); Sense-up; AGC
|
Day & Night
|
Màu/ Đen-Trắng/ Tự động/ Màu ban đêm
|
Cân bằng trắng
|
Auto/Incandescent/ Flourescent/ Sunny/ Cloudy/ Manual
|
Chỉnh ảnh
|
Chỉnh ảnh: Hue, Gamma, độ bảo hoà, độ tương phản, độ nét; 3 chế độ màu thiết lập sẵn: Default, Vivid, Standard; Giảm nhiễu (3DNR); D-WDR; Che vùng riêng tư; Xoay hình: xoay dọc, xoay ngang, chế độ hành lang.
|
Mạng
|
Bảo mật
|
IP Filtering, HTTPS, Encrypted & Basic Authentication, Management White List
|
Hỗ trợ giao thức
|
HTTP, RTP/RTSP(Uni/Multicast), TCP/IP(v4/v6), UDP, FTP, Telnet, HTTPS, RARP, SNMP, DHCP, NTP, SMTP client, uPnP, Zeroconf
|
DDNS
|
Hỗ trợ DDNS miễn phí
|
Kết nối
|
RJ45 Ethernet 10/100Mbps
|
Tích hợp hệ thống
|
Giao tiếp lập trình
|
SDK, ONVIF Profile S
|
Phân tích video
|
Phát hiện chuyển động, ROI, Tripwire, Tampering, phát hiện khuôn mặt
|
Sự kiện kích hoạt
|
Phát hiện chuyển động, camera kết nối/ ngắt kết nối, camera boot xong
|
Sự kiện thực thi
|
Bộ đệm trước + sau cảnh báo. Tải lên FTP, gửi thông báo Email, gửi thông báo FCM Google
|
Kết nối
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Loại
|
24 bóng 850nm IR LED
|
Khoảng cách
|
đến 24m (tuỳ điều kiện môi trường)
|
Lưu trữ
|
Loại
|
1 khe cắm MicroSD
|
Ghi hình
|
Liên tục, Lịch trình, Sự kiện, Lịch trình và sự kiện
|
Xem lại
|
Internet Explorer, FlexWATCH NVR/ CMS/ Mobile App
|
Âm thanh
|
Nén âm thanh
|
|
Audio stream
|
|
Kết nối
|
|
Tổng quan
|
Vỏ
|
Bullet hợp kim nhôm
|
Nguồn điện
|
DC 12V, max. 4.8W; PoE 802.3af
|
Môi trường hoạt động
|
-20℃ ~ 60℃, 10% ~ 90% RH
|
Kích thước
|
50Ø x 235(L) x 76(H) mm
|
Cân nặng
|
~596gr
|
Chứng nhận
|
KC/FCC/CE, RoHS, IP66
|
Phụ kiện kèm theo
|
Đĩa cài đặt, hướng dẫn sử dụng nhanh
|
Phụ kiện tuỳ chọn
|
-
|
Phần mềm kèm theo
|
Phần mềm CMS, phần mềm quét & cài đặt IP/ cập nhật firmware, phần mềm ghi hình Lite 16 kênh
|
|