Đầu ghi hình IP 64 kênh NVR dạng gắn rack
Tính năng:
-
Đăng ký được tối đa 64 camera IP
-
Ghi hình Full HD thời gian thực
-
Hiển thị đồng thời 64 camera thời gian thực
-
Hỗ trợ camera độ phân giải 4K
-
Hỗ trợ hiển thị, ghi hình độc lập tất cả các luồng video của camera với các chế độ VBR, CBR
-
Đa dạng chế độ ghi hình cho từng camera hoặc luồng video riêng rẽ: liên tục, chuyển động, sự kiện, thời gian
-
Chức năng phân phối lại 256 luồng video (proxy)
-
8 khay gắn ổ cứng bên ngoài, hỗ trợ RAID 5
-
Thiết kế gắn tủ tiêu chuẩn 19”-2U
-
Giao diện U2I cho phép chuyển giao & khai thác dễ dàng
-
Hỗ trợ dịch vụ DDNS miễn phí
-
Tương thích ONVIF (liên hệ để được tư vấn thêm)
FlexWatch FWR228-01N
- Là đầu ghi hình mạng 64 kênh dạng gắn rack 19""-2U, 8 ngăn gắn ổ cứng tối đa 8x8TB cấu hình được RAID5, hỗ trợ camera độ phân giải lên đến 4K.
- Khả năng ghi hình tốc độ thời gian thực ở độ phân giải Full HD cho tất cả 64 camera IP.
- Cho phép người dùng cài đặt lịch trình ghi hình khác nhau cho từng luồng video hoặc từng camera một cách độc lập.
- Khả năng hiển thị hình ảnh ở tốc độ thời gian thực cho tất cả 64 camera IP trên màn hình kết nối cổng HDMI hoặc VGA.
- Người dùng có thể tùy chọn hiển thị bất kỳ luồng video nào.
- Người dùng có thể cài đặt cho FWR228-01N chạy ở chế độ RAID 5 để khôi phục được dữ liệu khi có một ổ cứng bị hư đột xuất.
- Một lợi ích rất lớn là khả năng phân phối lại 256 luồng video cho phép các máy khách kết nối các camera thông qua nó mà không làm giảm tốc độ hình. Tính năng này giúp việc triển khai ghi hình đồng thời ở nhiều nơi khác nhau một cách đơn giản với chi phí thấp.
- Giao diện web và giao diện màn hình địa phương đồng nhất với nhau giúp cho việc huấn luyện chuyển giao khai thác ít tốn công hơn.
- Ngoài ra, FWR228-01N có chức năng NAT cho phép người dùng bên ngoại mạng có thể kết nối với camera qua nó mà không cần phải mở cổng cho camera. Điều này giúp cho người quản trị quản lý hệ thống camera IP dễ dàng hơn.
- Sử dụng FWR228-01N với camera IP FlexWatch để có hiệu quả tốt nhất...
HẸ THỐNG |
CPU |
ARM Cortex A17 quad- core@ 1.4 GHz |
Bộ nhớ |
SDRAM 256Mbyte, NAND Flash 128MBytes |
Cổng mạng |
2 x 1 Gigabit Ethernet |
Khay ổ cứng |
8 HDD (max. 8x8TB), hỗ trợ RAID 5 auto-rebuild |
Hệ điều hành |
Embedded Linux |
Kết nối màn hình |
HDMI, VGA |
USB |
2x USB2.0, 1x USB3.0 |
Cổng nối tiếp |
RS232C |
Âm thanh |
1 ngõ vào, 1 ngõ ra (RCA) |
Cảnh báo |
16 ngõ vào (TTL), 4 ngõ ra (relay) |
CAMERA IP |
Số camera |
Tối đa 64 kênh |
Chuẩn nén hỗ trợ |
H.264, MJPEG |
Độ phân giải |
Tối đa 4K |
Nhãn hiệu |
FlexWatch, ONVIF (liên hệ để được tư vấn thêm) |
CHỨC NĂNG |
Giao diện màn hình |
Hợp nhất giao diện màn hình địa phương, trên trình duyệt NVR/ camera |
Ghi hình |
Liên tục, Chuyển động, Sự kiện, Lịch trình |
Tìm kiếm video |
Lịch, dòng thời gian, đến thời gian, khoảng thời gian, theo nhiều điều kiện (ngày, giờ, chuyển động,…) |
Điều khiển PTZ |
Hỗ trợ qua giao thức FlexWatch hoặc ONVIF |
Trình xem sống từ xa |
Trình duyệt (IE, Firefox, Safari), CMS, Quick Time, VLC |
Trình phát lại từ xa |
Trình duyệt (IE, Firefox, Safari), CMS |
Cấp phát IP cho camera |
Hỗ trợ camera FlexWatch |
Cài đặt camera |
Vùng phát hiện chuyển động, độ phân giải, tên camera |
HIỆU NĂNG |
Tốc độ ghi hình |
Max. 1920fps@ Full HD |
Số luồng ghi hình được |
Tất cả các luồng của camera
|
Ghi âm thanh |
Hỗ trợ cho tất cả camera |
Tốc độ hiển thị |
Max. 1920fps
|
Số luồng hiển thị được |
Tất cả các luồng của camera |
Số kênh hiển thị đồng thời |
Max. 64 kênh |
Số kênh phát lại |
Max. 16 kênh |
Phân phối luồng video |
Max. 256 luồng |
ĐIỆN |
Điện áp |
Ngõ vào: 100-240VAC, 50~60Hz Ngõ ra : ATX power 500W |
Công suất tiêu thụ |
Max. 300W |
CƠ |
Kích thước |
440(R) x 550(D) x 88(C) mm (tiêu chuẩn 19”-2U) |
Trọng lượng |
8500g |
MÔI TRƯỜNG |
Nhiệt độ hoạt động |
5˚C ~ 40˚C |
Độ ẩm hoạt động |
80% |
CHỨNG NHẬN |
Chứng nhận |
CE, FCC, KCC |
|